Những hướng xấu nên tránh khi xây nhà

Ngoài việc tìm hiểu hướng xây nhà nào tốt nhất, bạn cũng cần tránh những hướng xấu dưới đây:

  • Hướng Tuyệt Mệnh: Mang đến cho gia chủ nhiều hung khí, tai ướng và kém may mắn. Đồng thời, gia chủ có thể bị ảnh hưởng sức khỏe, đối diện với chia lìa, bệnh tật.
  • Hướng Ngũ Quỷ: Hướng này thường thể hiện sự thị phi, khó khăn, gây cãi vã trong gia đình.
  • Hướng Lục Sát: Xây nhà hướng này sẽ ảnh hưởng đến công việc, làm trì trệ, mất mát và hạn chế sự thăng tiến, tài lộc.
  • Hướng Họa Hại: Ảnh hưởng đến các mối quan hệ trong cuộc sống, nhất là đường tình duyên và sự hòa thuận trong gia đình. Về công danh sự nghiệp cũng không mấy suôn sẻ.

Tra bảng mệnh để xây hướng nhà hợp tuổi

Để biết chính xác hướng nhà hợp với bản mệnh gia chủ, bạn hãy tra thông tin theo bảng dưới đây:

NămNăm âm lịchGiải nghĩaNgũ hànhGiải nghĩaCung mệnh namCung mệnh nữ
1972Nhâm TýSơn Thượng Chi Thử_Chuột trên núiTang Đố MộcGỗ cây dâuKhảm ThủyKhôn Thổ
1973Quý SửuLan Ngoại Chi Ngưu_Trâu ngoài chuồngTang Đố MộcGỗ cây dâuLy HỏaCàn Kim
1974Giáp DầnLập Định Chi Hổ_Hổ tự lậpĐại Khe ThủyNước khe lớnCấn ThổĐoài Kim
1975Ất MãoĐắc Đạo Chi Thố_Thỏ đắc đạoĐại Khe ThủyNước khe lớnĐoài KimCấn Thổ
1976Bính ThìnThiên Thượng Chi Long_Rồng trên trờiSa Trung ThổĐất pha cátCàn KimLy Hỏa
1977Đinh TỵĐầm Nội Chi Xà_rắn trong đầmSa Trung ThổĐất pha cátKhôn ThổKhảm Thủy
1978Mậu NgọĐầm Nội Chi Mã_Ngựa trong chuồngThiên Thượng HỏaLửa trên trờiTốn MộcKhôn Thổ
1979Kỷ MùiThảo Dã Chi Dương_Dê đồng cỏThiên Thượng HỏaLửa trên trờiChấn MộcChấn Mộc
1980Canh ThânThực Quả Chi Hầu_Khỉ ăn hoa quảThạch Lựu MộcGỗ cây lựu đáKhôn ThổTốn Mộc
1981Tân DậuLong Tàng Chi Kê_Gà trong chuồngThạch Lựu MộcGỗ cây lựu đáKhảm ThủyKhôn Thổ
1982Nhâm TuấtCố Gia Chi Khuyển_Chó về nhàĐại Hải ThủyNước biển lớnLy HỏaCàn Kim
1983Quý HợiLâm Hạ Chi Trư_Lợn trong rừngĐại Hải ThủyNước biển lớnCấn ThổĐoài Kim
1984Giáp TýỐc Thượng Chi Thử_Chuột ở nóc nhàHải Trung KimVàng trong biểnĐoài KimCấn Thổ
1985Ất SửuHải Nội Chi Ngưu_Trâu trong biểnHải Trung KimVàng trong biểnCàn KimLy Hỏa
1986Bính DầnSơn Lâm Chi Hổ_Hổ trong rừngLư Trung HỏaLửa trong lòKhôn ThổKhảm Thủy
1987Đinh MãoVọng Nguyệt Chi Thố_Thỏ ngắm trăngLư Trung HỏaLửa trong lòTốn MộcKhôn Thổ
1988Mậu ThìnThanh Ôn Chi Long_Rồng trong sạch, ôn hòaĐại Lâm MộcGỗ rừng giàChấn MộcChấn Mộc
1989Kỷ TỵPhúc Khí Chi Xà_Rắn có phúcĐại Lâm MộcGỗ rừng giàKhôn ThổTốn Mộc
1990Canh NgọThất Lý Chi Mã_Ngựa trong nhàLộ Bàng ThổĐất đi đườngKhảm ThủyCấn Thổ
1991Tân MùiĐắc Lộc Chi Dương_Dê có lộcLộ Bàng ThổĐất đi đườngLy HỏaCàn Kim
1992Nhâm ThânThanh Tú Chi Hầu_Khỉ thanh túKiếm Phong KimVàng mũi kiếmCấn ThổĐoài Kim
1993Quý DậuLâu Túc Kê_Gà nhà gácKiếm Phong KimVàng mũi kiếmĐoài KimCấn Thổ
1994Giáp TuấtThủ Thân Chi Cầu_Chó giữ mìnhSơn Đầu HỏaLửa trên núiCàn KimLy Hỏa
1995Ất HợiQuá Vãng Chi Trư_Lơn hay điSơn Đầu HỏaLửa trên núiKhôn ThổKhảm Thủy
1996Bính TýĐiền Nội Chi Thử_Chuột trong ruộngGiảm Hạ ThủyNước cuối nguồnTốn MộcKhôn Thổ
1997Đinh SửuHổ Nội Chi Ngữu_Trâu trong hồ nướcGiảm Hạ ThủyNước cuối nguồnChấn MộcChấn Mộc
1998Mậu DầnQuá Sơn Chi Hổ_Hổ qua rừngThành Đầu ThổĐất trên thànhKhôn ThổTộc Mộc
1999Kỷ MãoSơn Lâm Chi Thố_Thỏ ở rừngThành Đầu ThổĐất trên thànhKhảm ThủyCấn Thổ
2000Canh ThìnThứ Tính Chi Linh_Rồng khoan dungBạch Lạp KimVàng chân đènLy HỏaCàn Kim
2001Tân TỵĐông Tàng Chi Xà_Rắn ngủ đôngBạch Lạp KimVàng chân đènCấn ThổĐoài Kim
2002Nhâm NgọQuân Trung Chi Mã_Ngựa chiếnDương Liễu MộcGỗ cây dươngĐoài KimCấn Thổ
2003Quý MùiQuần Nội Chi Dương_Dê trong đànDương Liễu MộcGỗ cây dươngCàn KimLy Hỏa
2004Giáp ThânQuá Thụ Chi Hầu_Khỉ leo câyTuyền Trung ThủyNước trong suốiKhôn ThổKhảm Thủy
2005Ất DậuXướng Ngọ Chi Kê_Gà gáy trưaTuyền Trung ThủyNước trong suốiTốn MộcKhôn Thổ
2006Bính TuấtTự Miên Chi Cẩu_Chó đang ngủỐc Thượng ThổĐất nóc nhàChấn MộcChấn Mộc
2007Đinh HợiQuá Sơn Chi Trư_Lợn qua núiỐc Thượng ThổĐất nóc nhàKhôn ThổTốn Mộc
2008Mậu TýThương Nội Chi Thư_Chuột trong khoThích Lịch HỏaLửa sấm sétKhảm ThủyCấn Thổ
2009Kỷ SửuLâm Nội Chi Ngưu_Trâu trong chuồngThích Lịch HỏaLửa sấm sétLy HỏaCàn Kim
2010Canh DầnXuất Sơn Chi Hổ_Hổ xuống núiTùng Bách MộcGỗ tùng báchCấn ThổĐoài Kim
2011Tân MãoẨn Huyệt Chi Thố_ThỏTùng Bách MộcGỗ tùng báchĐoài KimCấn Thổ
2012Nhâm ThìnHành Vũ Chi Long_Rồng phun mưaTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhCàn KimLy Hỏa
2013Quý TỵThảo Trung Chi Xà_Rắn trong cỏTrường Lưu ThủyNước chảy mạnhKhôn ThổKhảm Thủy
2014Giáp NgọVân Trung Chi Mã_Ngựa trong mâySa Trung KimVàng trong cátTốn MộcKhông Thổ
2015Ất MùiKính Trọng Chi Dương_Dê được quý mếnSa Trung KimVàng trong cátChấn MộcChấn Mộc
2016Bính ThânSơn Thượng Chi Hầu_Khỉ trên núiSơn Hạ HỏaLửa trên núiKhôn ThổTốn Mộc

Bảng tra mệnh niên và cung mệnh theo năm sinh 1972 – 2016

NAMNĂM SINHNỮ
SốCungMệnhHướngHướngMệnhCungSố
7ĐoàiKimTây1921194819752002Đông BắcThổCấn8
6CànKimTây Bắc1922194919762003NamHỏaLy9
5KhônThôTây Nam1923195019772004BắcThủyKhảm1
4TônMộcĐông Nam1924195119782005Tây NamThổKhôn2
3ChânMộcĐông1925195219792006ĐôngMộcChân3
2KhônThổTây Nam1926195319802007Đông NamMộcTôn4
1KhảmThủyBắc1927195419812008Đông BắcThổCấn5
9LyHỏaNam1928195519822009Tây BắcKimCàn6
8CấnThổĐông Bắc1929195619832010TâyKimĐoài7
7ĐoàiKImTây1930195719842011Đông BắcThổCấn8
6CànKimTây Bắc1931195819852012NamHỏaLy9
5KhônThổTây Nam1932195919862013BắcThủyKhảm1
4TônMộcĐông Nam1933196019872014Tây NamThổKhôn2
3ChânMộcĐông1934196119882015ĐôngMộcChân3
2KhônThổTây Nam1935196219892016Đông NamMộcTôn4
1KhảmThủyBắc1936196319902017Đông BắcThổCấn5
9LyHỏaNam1937196419912018Tây BắcKimCàn6
8CấnThổĐông Bắc1938196519922019TâyKimĐoài7
7ĐoàiKimTây1939196619932020Đông BắcThổCấn8
6CànKimTây Bắc1940196719942021NamHỏaLy9
5KhônThổTây Nam1941196819952022BắcThủyKhám1
4TônMộcĐông Nam1942196919962023Tây NamThổKhôn2
3ChânMộcĐông1943197019972024ĐôngMộcChân3
2KhônThổTây Nam1944197119982025Đông NamMộcTôn4
1KhảmThủyBắc1945197219992026Đông BắcThổCấn5
9LyHỏaNam1946197320002027Tây BắcKimCàn6
8CấnThổĐông Bắc1947197420012028TâyKimĐoài7
Bảng tra cung mệnh và hướng

Nếu bạn thuộc mệnh:

– Thủy, Mộc, Hỏa –> Bạn là người thuộc Đông tứ mệnh

– Kim, Thổ –> Bạn là người thuộc Tây tứ mệnh

Người Đông tứ mệnh sẽ hợp với các phương hướng nhóm Đông tứ trạch, tương tự, người Tây tứ mệnh sẽ hợp với các phương hướng Tây tứ trạch.

Đông tứ trạch bao gồm hướng đông nam, bắc, nam, đông.

Còn hướng Tây tứ trạch bao gồm tây bắc, tây nam, đông bắc, tây.

Compare listings

So sánh