Theo Nghị quyết 1685/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (ban hành ngày 16/6/2025, hiệu lực từ 1/7/2025), TP. Hồ Chí Minh đã sáp nhập toàn bộ tỉnh Bình Dương và tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu, hình thành siêu đô thị với diện tích 6.772 km² và dân số khoảng 14 triệu người. Cấu trúc hành chính chuyển sang mô hình 2 cấp: cấp thành phố (trực thuộc Trung ương) và cấp xã (không còn cấp quận/huyện). Tổng cộng có 168 đơn vị hành chính cấp xã, gồm:
- 113 phường (chủ yếu ở khu vực đô thị cũ).
- 54 xã (chủ yếu ở ngoại ô và vùng nông thôn).
- 1 đặc khu (Đặc khu Côn Đảo, từ huyện Côn Đảo cũ).
Có 5 đơn vị không thay đổi: phường Thới Hòa (TP. Thủ Đức cũ), xã Long Sơn, Hòa Hiệp, Bình Châu (Bà Rịa – Vũng Tàu cũ), và xã Thạnh An (Cần Giờ cũ). Các đơn vị còn lại được sáp nhập từ 273 phường/xã/thị trấn cũ, nhằm tinh gọn bộ máy, tăng hiệu quả quản lý.
Danh Sách Các Đơn Vị Hành Chính Cấp Xã (Phường, Xã, Đặc Khu)
Danh sách dưới đây tổng hợp từ các nguồn chính thức, liệt kê theo khu vực địa lý cũ để dễ tra cứu (bao gồm tên mới, nguồn sáp nhập chính và trụ sở dự kiến). Tổng số 168 đơn vị, với chi tiết một số ví dụ nổi bật; danh sách đầy đủ có thể tra cứu tại cổng thông tin Chính phủ hoặc UBND TP. HCM.
STT | Xã phường mới | Tỉnh, TP cũ | Xã phường cũ |
1 | Đặc khu Côn Đảo | BR-VT | Huyện Côn Đảo |
2 | Phường An Đông | TP.HCM | Phường 5, 7, 9 (Quận 5) |
3 | Phường An Hội Đông | TP.HCM | Phường 15, 16 (Quận Gò Vấp) |
4 | Phường An Hội Tây | TP.HCM | Phường 12, 14 (Quận Gò Vấp) |
5 | Phường An Khánh | TP.HCM | Phường Thủ Thiêm, An Lợi Đông, Thảo Điền, An Khánh, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) |
6 | Phường An Lạc | TP.HCM | Phường Bình Trị Đông B, An Lạc A, An Lạc |
7 | Phường An Nhơn | TP.HCM | Phường 5, 6 (Quận Gò Vấp) |
8 | Phường An Phú | BD | Phường An Phú (thành phố Thuận An), một phần phường Bình Chuẩn |
9 | Phường An Phú Đông | TP.HCM | Phường Thạnh Lộc, An Phú Đông |
10 | Phường Bà Rịa | BR-VT | Phường Phước Trung, Phước Nguyên, Long Toàn, Phước Hưng |
11 | Phường Bàn Cờ | TP.HCM | Phường 1, 2, 3, 5, một phần phường 4 (Quận 3) |
12 | Phường Bảy Hiền | TP.HCM | Phường 10, 11, 12 (Quận Tân Bình) |
13 | Phường Bến Cát | BD | Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), xã Lai Hưng, một phần phường Mỹ Phước |
14 | Phường Bến Thành | TP.HCM | Phường Bến Thành, Phạm Ngũ Lão, một phần phường Cầu Ông Lãnh và Nguyễn Thái Bình |
15 | Phường Bình Cơ | BD | Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa |
16 | Phường Bình Dương | BD | Phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Hòa Phú, Phú Tân, Phú Chánh |
17 | Phường Bình Đông | TP.HCM | Phường 6, một phần phường 5 và 7 (Quận 8), xã An Phú Tây (Huyện Bình Chánh) |
18 | Phường Bình Hòa | BD | Phường Bình Hòa và một phần phường Vĩnh Phú |
19 | Phường Bình Hưng Hòa | TP.HCM | Phường Bình Hưng Hòa, một phần phường Sơn Kỳ và Bình Hưng Hòa A |
20 | Phường Bình Lợi Trung | TP.HCM | Phường 5, 11, 13 (Quận Bình Thạnh) |
21 | Phường Bình Phú | TP.HCM | Phường 10, 11 (Quận 6), một phần phường 16 (Quận 8) |
22 | Phường Bình Quới | TP.HCM | Phường 27, 28 |
23 | Phường Bình Tân | TP.HCM | Phường Bình Hưng Hòa B, một phần phường Bình Trị Đông A và Tân Tạo |
24 | Phường Bình Tây | TP.HCM | Phường 2, 9 (Quận 6) |
25 | Phường Bình Thạnh | TP.HCM | Phường 12, 14, 26 (Quận Bình Thạnh) |
26 | Phường Bình Thới | TP.HCM | Phường 3, 10, một phần phường 8 (Quận 11) |
27 | Phường Bình Tiên | TP.HCM | Phường 1, 7, 8 (Quận 6) |
28 | Phường Bình Trị Đông | TP.HCM | Phường Bình Trị Đông, một phần phường Bình Hưng Hòa A và Bình Trị Đông A |
29 | Phường Bình Trưng | TP.HCM | Phường Bình Trưng Đông, Bình Trưng Tây, một phần phường An Phú (thành phố Thủ Đức) |
30 | Phường Cát Lái | TP.HCM | Phường Thạnh Mỹ Lợi, Cát Lái |
31 | Phường Cầu Kiệu | TP.HCM | Phường 1, 2, 7, một phần phường 15 (Quận Phú Nhuận) |
32 | Phường Cầu Ông Lãnh | TP.HCM | Phường Nguyễn Cư Trinh, Cầu Kho, Cô Giang, một phần phường Cầu Ông Lãnh |
33 | Phường Chánh Hiệp | BD | Phường Định Hòa, Tương Bình Hiệp, một phần phường Hiệp An và Chánh Mỹ |
34 | Phường Chánh Hưng | TP.HCM | Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Hưng Phú và một phần phường 5 (Quận 8) |
35 | Phường Chánh Phú Hòa | BD | Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa |
36 | Phường Chợ Lớn | TP.HCM | Phường 11, 12, 13, 14 (Quận 5) |
37 | Phường Chợ Quán | TP.HCM | Phường 1, 2, 4 (Quận 5) |
38 | Phường Dĩ An | BD | Phường An Bình, Dĩ An, một phần phường Tân Đông Hiệp |
39 | Phường Diên Hồng | TP.HCM | Phường 6, 8, một phần phường 14 (Quận 10) |
40 | Phường Đông Hòa | BD | Phường Bình An, Bình Thắng, Đông Hòa |
41 | Phường Đông Hưng Thuận | TP.HCM | Phường Tân Thới Nhất, Tân Hưng Thuận, Đông Hưng Thuận |
42 | Phường Đức Nhuận | TP.HCM | Phường 4, 5, 9 (Quận Phú Nhuận) |
43 | Phường Gia Định | TP.HCM | Phường 1, 2, 7, 17 (Quận Bình Thạnh) |
44 | Phường Gò Vấp | TP.HCM | Phường 10, 17 (Quận Gò Vấp) |
45 | Phường Hạnh Thông | TP.HCM | Phường 1, 3 (Quận Gò Vấp) |
46 | Phường Hiệp Bình | TP.HCM | Phường Hiệp Bình Chánh, Hiệp Bình Phước, một phần phường Linh Đông |
47 | Phường Hòa Bình | TP.HCM | Phường 5, 14 (Quận 11) |
48 | Phường Hòa Hưng | TP.HCM | Phường 12, 13, 15, một phần phường 14 (Quận 10) |
49 | Phường Hòa Lợi | BD | Phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Hòa Lợi |
50 | Phường Khánh Hội | TP.HCM | Phường 8, 9, một phần phường 2, 4 và 15 (Quận 4) |
51 | Phường Lái Thiêu | BD | Phường Bình Nhâm, Lái Thiêu, một phần phường Vĩnh Phú |
52 | Phường Linh Xuân | TP.HCM | Phường Linh Trung, Linh Xuân, một phần phường Linh Tây |
53 | Phường Long Bình | TP.HCM | Phường Long Bình, một phần phường Long Thạnh Mỹ |
54 | Phường Long Hương | BR-VT | Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Kim Dinh, Long Hương |
55 | Phường Long Nguyên | BD | Phường An Điền, xã Long Nguyên, một phần phường Mỹ Phước |
56 | Phường Long Phước | TP.HCM | Phường Trường Thạnh, Long Phước |
57 | Phường Long Trường | TP.HCM | Phường Phú Hữu, Long Trường |
58 | Phường Minh Phụng | TP.HCM | Phường 1, 7, 16 (Quận 11) |
59 | Phường Nhiêu Lộc | TP.HCM | Phường 9, 11, 12, 14 (Quận 3) |
60 | Phường Phú An | BD | Phường Tân An, Xã Phú An, Hiệp An |
61 | Phường Phú Định | TP.HCM | Phường 14, 15, Xóm Củi và một phần phường 16 (Quận 8) |
62 | Phường Phú Lâm | TP.HCM | Phường 12, 13, 14 (Quận 6) |
63 | Phường Phú Lợi | BD | Phường Phú Hòa, Phú Lợi, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một) |
64 | Phường Phú Mỹ | BR-VT | Phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Mỹ Xuân |
65 | Phường Phú Nhuận | TP.HCM | Phường 8, 10, 11, 13, một phần phường 15 (Quận Phú Nhuận) |
66 | Phường Phú Thạnh | TP.HCM | Phường Hiệp Tân, Phú Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa |
67 | Phường Phú Thọ | TP.HCM | Phường 11, 15, một phần phường 8 (Quận 11) |
68 | Phường Phú Thọ Hòa | TP.HCM | Phường Phú Thọ Hòa, một phần phường Tân Thành và Tân Quý |
69 | Phường Phú Thuận | TP.HCM | Phường Phú Thuận và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) |
70 | Phường Phước Long | TP.HCM | Phường Phước Bình, Phước Long A, Phước Long B |
71 | Phường Phước Thắng | BR-VT | Phường 11, 12 (thành phố Vũng Tàu) |
72 | Phường Rạch Dừa | BR-VT | Phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhất, Rạch Dừa |
73 | Phường Sài Gòn | TP.HCM | Phường Bến Nghé, một phần phường Đa Kao và Nguyễn Thái Bình |
74 | Phường Tam Bình | TP.HCM | Phường Bình Chiểu, Tam Phú, Tam Bình |
75 | Phường Tam Long | BR-VT | Phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước |
76 | Phường Tam Thắng | BR-VT | Phường 7, 8, 9 (thành phố Vũng Tàu), Nguyễn An Ninh |
77 | Phường Tăng Nhơn Phú | TP.HCM | Phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Hiệp Phú, Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B, một phần phường Long Thạnh Mỹ |
78 | Phường Tân Bình | TP.HCM | Phường 13, 14, một phần phường 15 (Quận Tân Bình) |
79 | Phường Tân Định | TP.HCM | Phường Tân Định và một phần phường Đa Kao |
80 | Phường Tân Đông Hiệp | BD | Phường Tân Bình, một phần phường Thái Hòa và Tân Đông Hiệp |
81 | Phường Tân Hải | BR-VT | Phường Tân Hòa, Tân Hải |
82 | Phường Tân Hiệp | BD | Phường Khánh Bình, Tân Hiệp |
83 | Phường Tân Hòa | TP.HCM | Phường 6, 8, 9 (Quận Tân Bình) |
84 | Phường Tân Hưng | TP.HCM | Phường Tân Phong, Tân Quy, Tân Kiểng, Tân Hưng |
85 | Phường Tân Khánh | BD | Phường Thạnh Phước, Tân Phước Khánh, Tân Vĩnh Hiệp, một phần phường Thái Hòa và xã Thạnh Hội |
86 | Phường Tân Mỹ | TP.HCM | Phường Tân Phú và một phần phường Phú Mỹ (Quận 7) |
87 | Phường Tân Phú | TP.HCM | Phường Phú Trung, Hòa Thạnh, một phần phường Tân Thới Hòa và Tân Thành |
88 | Phường Tân Phước | BR-VT | Phường Phước Hòa, Tân Phước |
89 | Phường Tân Sơn | TP.HCM | Phần còn lại phường 15 (Quận Tân Bình) |
90 | Phường Tân Sơn Hòa | TP.HCM | Phường 1, 2, 3 (Quận Tân Bình) |
91 | Phường Tân Sơn Nhất | TP.HCM | Phường 4, 5, 7 (Quận Tân Bình) |
92 | Phường Tân Sơn Nhì | TP.HCM | Phường Tân Sơn Nhì, Sơn Kỳ, một phần phường Tân Quý và Tân Thành |
93 | Phường Tân Tạo | TP.HCM | Xã Tân Kiên, một phần phường Tân Tạo A và Tân Tạo |
94 | Phường Tân Thành | BR-VT | Phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài |
95 | Phường Tân Thới Hiệp | TP.HCM | Phường Hiệp Thành (Quận 12), Tân Thới Hiệp |
96 | Phường Tân Thuận | TP.HCM | Phường Bình Thuận, Tân Thuận Đông, Tân Thuận Tây |
97 | Phường Tân Uyên | BD | Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, một phần xã Tân Mỹ |
98 | Phường Tây Nam | BD | Phường An Tây, một phần xã Thanh Tuyền và xã An Lập |
99 | Phường Tây Thạnh | TP.HCM | Phường Tây Thạnh, một phần phường Sơn Kỳ |
100 | Phường Thạnh Mỹ Tây | TP.HCM | Phường 19, 22, 25 |
101 | Phường Thông Tây Hội | TP.HCM | Phường 8, 11 (Quận Gò Vấp) |
102 | Phường Thới An | TP.HCM | Phường Thạnh Xuân, Thới An |
103 | Phường Thới Hòa | BD | Không sáp nhập |
104 | Phường Thủ Dầu Một | BD | Phường Phú Cường, Phú Thọ, Chánh Nghĩa, một phần phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Chánh Mỹ |
105 | Phường Thủ Đức | TP.HCM | Phường Bình Thọ, Linh Chiểu, Trường Thọ, một phần phường Linh Tây và Linh Đông |
106 | Phường Thuận An | BD | Phường Hưng Định, An Thạnh, Xã An Sơn |
107 | Phường Thuận Giao | BD | Phường Thuận Giao, Bình Chuẩn |
108 | Phường Trung Mỹ Tây | TP.HCM | Phường Tân Chánh Hiệp, Trung Mỹ Tây |
109 | Phường Vĩnh Hội | TP.HCM | Phường 1, 3, một phần phường 2 và 4 (Quận 4) |
110 | Phường Vĩnh Tân | BD | Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình |
111 | Phường Vũng Tàu | BR-VT | Phường 1, 2, 3, 4, 5 (thành phố Vũng Tàu), Thắng Nhì, Thắng Tam |
112 | Phường Vườn Lài | TP.HCM | Phường 1, 2, 4, 9, 10 (Quận 10) |
113 | Phường Xóm Chiếu | TP.HCM | Phường 13, 16, 18, một phần phường 15 (Quận 4) |
114 | Phường Xuân Hòa | TP.HCM | Phường Võ Thị Sáu, một phần phường 4 (Quận 3) |
115 | Xã An Long | BD | Các xã An Linh, Tân Long, An Long |
116 | Xã An Nhơn Tây | TP.HCM | Các xã Phú Mỹ Hưng, An Phú, An Nhơn Tây |
117 | Xã An Thới Đông | TP.HCM | Xã Lý Nhơn và một phần xã An Thới Đông |
118 | Xã Bà Điểm | TP.HCM | Các xã Xuân Thới Thượng, Trung Chánh, Bà Điểm |
119 | Xã Bàu Bàng | BD | Phần còn lại thị trấn Lai Uyên |
120 | Xã Bàu Lâm | BR-VT | Các xã Tân Lâm, Bàu Lâm |
121 | Xã Bắc Tân Uyên | BD | Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định |
122 | Xã Bình Chánh | TP.HCM | Các xã Tân Quý Tây, Bình Chánh, An Phú Tây |
123 | Xã Bình Châu | BR-VT | Không sáp nhập |
124 | Xã Bình Giã | BR-VT | Các xã Bình Trung, Quảng Thành, Bình Giã |
125 | Xã Bình Hưng | TP.HCM | Các xã Phong Phú, xã Bình Hưng, một phần phường 7 (Quận 8) |
126 | Xã Bình Khánh | TP.HCM | Các xã Tam Thôn Hiệp, Bình Khánh, một phần xã An Thới Đông |
127 | Xã Bình Lợi | TP.HCM | Các xã Lê Minh Xuân, Bình Lợi |
128 | Xã Bình Mỹ | TP.HCM | Các xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Hòa Phú, Trung An |
129 | Xã Cần Giờ | TP.HCM | Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh |
130 | Xã Châu Đức | BR-VT | Các xã Cù Bị, Xà Bang |
131 | Xã Châu Pha | BR-VT | Các xã Tóc Tiên và Châu Pha |
132 | Xã Củ Chi | TP.HCM | Các xã Tân Phú Trung, Tân Thông Hội, Phước Vĩnh An |
133 | Xã Dầu Tiếng | BD | Thị trấn Dầu Tiếng, xã Định An, xã Định Thành và một phần xã Định Hiệp |
134 | Xã Đất Đỏ | BR-VT | Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ |
135 | Xã Đông Thạnh | TP.HCM | Các xã Thới Tam Thôn, Nhị Bình, Đông Thạnh |
136 | Xã Hiệp Phước | TP.HCM | Các xã Nhơn Đức, Long Thới, Hiệp Phước |
137 | Xã Hòa Hiệp | BR-VT | Không sáp nhập |
138 | Xã Hòa Hội | BR-VT | Các xã Hòa Hưng, Hòa Bình, Hòa Hội |
139 | Xã Hóc Môn | TP.HCM | Các xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn |
140 | Xã Hồ Tràm | BR-VT | Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận |
141 | Xã Hưng Long | TP.HCM | Các xã Đa Phước, Qui Đức, Hưng Long |
142 | Xã Kim Long | BR-VT | Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn |
143 | Xã Long Điền | BR-VT | Thị trấn Long Điền, Xã Tam An |
144 | Xã Long Hải | BR-VT | Thị trấn Long Hải, xã Phước Tỉnh và xã Phước Hưng |
145 | Xã Long Hòa | BD | Các xã Long Tân, Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh |
146 | Xã Long Sơn | BR-VT | Không sáp nhập |
147 | Xã Minh Thạnh | BD | Xã Minh Hòa, một phần xã Minh Tân và Minh Thạnh |
148 | Xã Ngãi Giao | BR-VT | Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ |
149 | Xã Nghĩa Thành | BR-VT | Các xã Đá Bạc, Nghĩa Thành |
150 | Xã Nhà Bè | TP.HCM | Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc |
151 | Xã Nhuận Đức | TP.HCM | Các xã Phạm Văn Cội, Trung Lập Hạ, Nhuận Đức |
152 | Xã Phú Giáo | BD | Thị trấn Phước Vĩnh, xã An Bình, một phần xã Tam Lập |
153 | Xã Phú Hòa Đông | TP.HCM | Các xã Tân Thạnh Tây, Tân Thạnh Đông, Phú Hòa Đông |
154 | Xã Phước Hải | BR-VT | Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội |
155 | Xã Phước Hòa | BD | Các xã Vĩnh Hòa, Phước Hòa, một phần xã Tam Lập |
156 | Xã Phước Thành | BD | Các xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), An Thái, Phước Sang |
157 | Xã Tân An Hội | TP.HCM | Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội |
158 | Xã Tân Nhựt | TP.HCM | Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, một phần phường Tân Tạo A, xã Tân Kiên và phường 16 (Quận 8) |
159 | Xã Tân Vĩnh Lộc | TP.HCM | Các xã Vĩnh Lộc B, một phần xã Phạm Văn Hai và một phần phường Tân Tạo |
160 | Xã Thái Mỹ | TP.HCM | Các xã Trung Lập Thượng, Phước Thạnh, Thái Mỹ |
161 | Xã Thanh An | BD | Các xã Thanh An, một phần xã Định Hiệp, Thanh Tuyền và An Lập |
162 | Xã Thạnh An | TP.HCM | Không sáp nhập |
163 | Xã Thường Tân | BD | Các xã Lạc An, Hiếu Liêm, Thường Tân, một phần xã Tân Mỹ |
164 | Xã Trừ Văn Thố | BD | Xã Trừ Văn Thố, xã Cây Trường II, một phần thị trấn Lai Uyên |
165 | Xã Vĩnh Lộc | TP.HCM | Xã Vĩnh Lộc A và một phần xã Phạm Văn Hai |
166 | Xã Xuân Sơn | BR-VT | Các xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn |
167 | Xã Xuân Thới Sơn | TP.HCM | Các xã Tân Thới Nhì, Xuân Thới Đông, Xuân Thới Sơn |
168 | Xã Xuyên Mộc | BR-VT | Các xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc |